4 thì, 6 xilanh, làm mát bằng nước kết hợp quạt gió
Kiểu nạp khí
Turbo charger
Kiểu bộ điều tốc
Cơ khí
Tỷ số nén
17.5:1
Số xylanh – Kiểu bố trí
6 – Thẳng hàng
Đường kính x Khoảng chạy
104 x 132mm
Tổng dung tích xylanh
6.7L
Tốc độ quay
1500rpm
Công suất dự phòng
195kW
Công suất định mức
177kW
Hệ thống nhiên liệu
Loại nhiên liệu
Diesel EN 590
Dung tích thùng dầu
400L
Hệ thống dầu bôi trơn
Tiêu hao dầu bôi trơn
< 0.1%
Cấp dầu bôi trơn
Cấp CH-4 hoặc cao hơn
Dung tích dầu bôi trơn
17.2L
Nước giải nhiệt
Dung tích nước làm mát ( động cơ)
25.5L
Hệ thống điều khiển
Loại điều khiển
Bộ điều khiển điện tử, có màn hình hiển thị, có khả năng kết nối tủ chuyển nguồn tự động
Chức năng cơ bản
Hiển thị thông số: Màn hình LCD:V,A,Hz,Hr,kW, Cos ϕ , mức nhiên liệu, áp lực nhớt, nhiệt độ nước,... Cảnh báo: Áp lực nhớt thấp, nhiệt độ nước cao, quá tải, quá tốc/thấp tốc,.. Chức năng mở rộng: Vận hành theo chu trình được cài đặt trước, có chế độ khởi động dự phòng khi bộ điều khiển gặp sự cố/hư hỏng, kiểm tra áp suất nhớt trước khi xuất tín hiệu khởi động lại, tự khởi động khi có tín hiệu báo dòng điện tổ ắc quy của trạm BTS thấp