Máy phát điện | Kiểu máy phát | Từ trường quay, tự kích từ,không dùng chổi than |
Cấp bảo vệ | Cấp H, IP21 hoặc cao hơn | |
Điều chỉnh điện áp | AVR | |
Tần số | 50Hz | |
Điện áp | 230V/400V | |
Số pha - Hệ số công suất | 3 pha - Cos ϕ = 0.8 | |
Công suất dự phòng | 66kVA - 52.8 kW | |
Công suất định mức | 60kVA - 48 kW | |
Động cơ | Model động cơ | FPT (ITALA) - N45SM1A |
Loại động cơ | 4 thì, 4 xilanh, làm mát bằng nước kết hợp quạt gió | |
Kiểu nạp khí | Turbo charger | |
Kiểu bộ điều tốc | Cơ khí | |
Tỷ số nén | 17.5:1 | |
Số xylanh – Kiểu bố trí | 4 – Thẳng hàng | |
Đường kính x Khoảng chạy | 104 x 132mm | |
Tổng dung tích xylanh | 4.5L | |
Tốc độ quay | 1500rpm | |
Công suất dự phòng | 58.8kW | |
Công suất định mức | 53.3kW | |
Hệ thống nhiên liệu | Loại nhiên liệu | Diesel EN 590 |
Dung tích thùng dầu | 145L | |
Hệ thống dầu bôi trơn | Tiêu hao dầu bôi trơn | < 0.1% |
Cấp dầu bôi trơn | Cấp CH-4 hoặc cao hơn | |
Dung tích dầu bôi trơn | 12.8L | |
Nước giải nhiệt | Dung tích nước làm mát ( động cơ) | 18.5L |
Hệ thống điều khiển | Loại điều khiển | Bộ điều khiển điện tử, có màn hình hiển thị, có khả năng kết nối tủ chuyển nguồn tự động |
Chức năng cơ bản | Hiển thị thông số: Màn hình LCD:V,A,Hz,Hr,kW, Cos ϕ , mức nhiên liệu, áp lực nhớt, nhiệt độ nước,... Cảnh báo: Áp lực nhớt thấp, nhiệt độ nước cao, quá tải, quá tốc/thấp tốc,.. Chức năng mở rộng: Vận hành theo chu trình được cài đặt trước, có chế độ khởi động dự phòng khi bộ điều khiển gặp sự cố/hư hỏng, kiểm tra áp suất nhớt trước khi xuất tín hiệu khởi động lại, tự khởi động khi có tín hiệu báo dòng điện tổ ắc quy của trạm BTS thấp | |
Kích thước | Kích thước | 2270x1000x1450mm |
Trọng lượng khô | Trọng lượng khô | 1410kg |
Độ ồn (cách 7m) | Độ ồn | 70 dB |